DiscoverFluent Fiction - VietnameseNavigating Dreams and Challenges at the Mekong Floating Market
Navigating Dreams and Challenges at the Mekong Floating Market

Navigating Dreams and Challenges at the Mekong Floating Market

Update: 2025-11-11
Share

Description

Fluent Fiction - Vietnamese: Navigating Dreams and Challenges at the Mekong Floating Market
Find the full episode transcript, vocabulary words, and more:
fluentfiction.com/vi/episode/2025-11-11-23-34-02-vi

Story Transcript:

Vi: Giữa làn nước xanh thẳm của đồng bằng sông Cửu Long, khu chợ nổi nô nức.
En: Amidst the deep blue waters of the đồng bằng sông Cửu Long, the floating market bustles with excitement.

Vi: Những chiếc thuyền đầy màu sắc đậu san sát bên nhau, chúng trao đổi hàng hóa và những câu chuyện cùng nụ cười.
En: Colorful boats crowd side by side, exchanging goods and stories with smiles.

Vi: Linh và Minh gác mái chèo, quầy nhỏ xinh của họ tỏa ra mùi thơm ngào ngạt của những món ăn truyền thống.
En: Linh and Minh rest their oars; their quaint little stall exudes the enticing aroma of traditional dishes.

Vi: Linh có giấc mơ lớn, cô muốn mở rộng công việc kinh doanh của họ.
En: Linh has big dreams; she wants to expand their business.

Vi: Minh thì hài lòng với những gì họ đang có, nhưng vẫn luôn ủng hộ những ước mơ của Linh.
En: Minh is content with what they have but always supports Linh's dreams.

Vi: Mùa xuân đã muộn.
En: Spring has arrived late.

Vi: Mặt trời chiếu sáng rực rỡ, làm lấp lánh cả dòng sông.
En: The sun shines brightly, making the river sparkle.

Vi: Linh đã nghĩ ra một kế hoạch.
En: Linh has come up with a plan.

Vi: Cô muốn có một hợp đồng cung cấp nguyên liệu từ một nhà cung cấp lớn hơn.
En: She wants to secure a supply contract with a bigger provider.

Vi: Điều này có thể giúp họ tăng sản lượng thức ăn.
En: This could help them increase their food production.

Vi: Nhưng nhà cung cấp lớn đang do dự.
En: But the large supplier is hesitant.

Vi: Họ sợ Linh và Minh không thể quản lý nhu cầu gia tăng.
En: They are afraid that Linh and Minh cannot manage the increased demand.

Vi: Không từ bỏ, Linh quyết định tổ chức một sự kiện đặc biệt tại quầy của mình.
En: Not giving up, Linh decides to organize a special event at their stall.

Vi: Cô muốn chứng minh khả năng quản lý và phục vụ của họ.
En: She wants to demonstrate their management and service capabilities.

Vi: Minh giúp đỡ cô chuẩn bị, vô cùng hỗ trợ trong mọi việc.
En: Minh helps her prepare, fully supporting her in everything.

Vi: Ngày diễn ra sự kiện, bầu không khí thật sôi nổi.
En: On the day of the event, the atmosphere is vibrant.

Vi: Khách hàng từ nhiều nơi đến, mong được thưởng thức đồ ăn.
En: Customers from various places arrive, eager to taste the food.

Vi: Nhưng giữa lúc bận rộn, Linh và Minh nhận ra kho nguyên liệu bắt đầu cạn dần.
En: But amidst the hustle, Linh and Minh realize their ingredient stock is running low.

Vi: Họ đối mặt với khủng hoảng không mong muốn.
En: They face an unexpected crisis.

Vi: Linh thì rất lo lắng, nhưng Minh giữ bình tĩnh.
En: Linh is very worried, but Minh remains calm.

Vi: Anh đề nghị giải quyết vấn đề một cách sáng tạo.
En: He suggests addressing the issue creatively.

Vi: Họ nhanh chóng thay thế nguyên liệu thiếu bằng những thứ có sẵn trên chợ, tạo ra món ăn mới đầy sáng tạo.
En: They quickly substitute the lacking ingredients with available market items, creating a new and innovative dish.

Vi: Nhà cung cấp lớn, chứng kiến sự nhanh nhẹn và khéo léo của họ, đã bị ấn tượng mạnh.
En: The large supplier, witnessing their agility and skill, is greatly impressed.

Vi: Ông ta quyết định tin tưởng và ký hợp đồng với Linh và Minh.
En: He decides to trust them and signs the contract with Linh and Minh.

Vi: Linh học được rằng, sự thành công không chỉ nằm ở một mình mà còn cần có sự hỗ trợ và hợp tác từ người khác.
En: Linh learns that success is not achieved alone but requires the support and cooperation of others.

Vi: Cuối cùng, giữa ánh hoàng hôn đỏ lửa trên dòng sông, Linh và Minh nhìn nhau mỉm cười.
En: Finally, amid the fiery red sunset over the river, Linh and Minh look at each other and smile.

Vi: Họ biết rằng với tình yêu và sự đồng lòng, họ có thể vượt qua mọi thử thách của cuộc đời.
En: They know that with love and unity, they can overcome any challenges life throws their way.


Vocabulary Words:
  • amidst: giữa
  • bustles: nô nức
  • quaint: nhỏ xinh
  • enticing: ngào ngạt
  • exudes: tỏa ra
  • expand: mở rộng
  • hesitant: do dự
  • demonstrate: chứng minh
  • crisis: khủng hoảng
  • substitute: thay thế
  • agility: nhanh nhẹn
  • achieved: đạt được
  • unity: đồng lòng
  • sparkle: lấp lánh
  • stock: kho nguyên liệu
  • creatively: một cách sáng tạo
  • innovative: đầy sáng tạo
  • secured: có được
  • management: quản lý
  • capabilities: khả năng
  • fiery: đỏ lửa
  • overcome: vượt qua
  • support: hỗ trợ
  • cooperation: hợp tác
  • supply: cung cấp
  • provider: nhà cung cấp
  • contract: hợp đồng
  • vibrant: sôi nổi
  • ingredient: nguyên liệu
  • demands: nhu cầu
Comments 
loading
00:00
00:00
1.0x

0.5x

0.8x

1.0x

1.25x

1.5x

2.0x

3.0x

Sleep Timer

Off

End of Episode

5 Minutes

10 Minutes

15 Minutes

30 Minutes

45 Minutes

60 Minutes

120 Minutes

Navigating Dreams and Challenges at the Mekong Floating Market

Navigating Dreams and Challenges at the Mekong Floating Market

FluentFiction.org