DiscoverJulie越語小麵包
Julie越語小麵包
Claim Ownership

Julie越語小麵包

Author: Julie A piece of banh mi

Subscribed: 10Played: 19
Share

Description

主要透過設計越南文對話、故事來學習越南文
容易混淆字詞一次出現!
適合正在學習越南文者或對越南文文化有興趣者
3 Episodes
Reverse
例句及單字整理: 1. Thanh minh trong tiết tháng ba 清明節是在農曆三月 Lễ là tảo mộ, hội là đạp thanh禮是掃墓,節是踏青 Thanh minh(n): 清明節 tảo mộ(v): 掃墓 đạp thanh(v): 踏青 2. Nam thanh nữ tú:男帥女美 Đúng là một cặp nam thanh nữ tú. 真是男帥女美的一對。 3. cẩm tú cầu(v):繡球花 Ex: Cô ấy rất thích ngắm hoa cẩm tú cầu. 她很喜歡看繡球花。 4. ưu tú(adj):優秀 Tú bà(n) 媽媽桑 5. cầu duyên 求緣 Cầu thủ 球員、球手 Ex: Nghe nói cầu duyên ở Đền Hà Hải Đài Bắc rất linh nghiệm. 聽説去霞海城隍廟求姻緣很靈驗。 Cầu thủ bóng đá yêu thích của bạn là ai?你喜歡的足球球手是誰? 6. thập cẩm 什錦、十錦 Chè thập cẩm什錦甜湯 Ex: Cô ấy rất thích ăn chè thập cẩm. 她很喜歡吃什錦甜湯。 7. Vương Thúy Kiều王翠翹:金雲翹傳女主角 8. Kim Vân Kiều Truyện: 金雲翹傳 參考資料: 金雲翹傳維基百科 https://zh.wikipedia.org/wiki/%E9%87%91%E9%9B%B2%E7%BF%B9%E5%82%B3 你的越南文名字是什麽,來查查: https://hvdic.thivien.net/whv/%E5%B4%94%E6%A9%8B 越南詩歌-六八體 https://zh.wikipedia.org/wiki/%E5%85%AD%E5%85%AB%E9%AB%94 【你一定要認識的越南系列講座】阮荷安:《Truyện Kiều/翹傳(金雲翹新傳)》,你一定要知道越南文學經典 1/8 https://www.youtube.com/watch?v=GjkhED3KTOw
透過王力宏事件學習nghi nghĩ nghỉ nghị的用法。 本集提到的單字片語 1. Nghĩ đi nghĩ lại 左思右想 V+đi+V+lại: V來V去 Ex: “Nghĩ đi nghĩ lại”, đàn ông vẫn nên gánh trách nhiệm. 2. nghỉ việc 離職,停止工作 Ex: Tạm thời, anh “nghỉ việc” để đồng hành cùng ba con và bố mẹ già, bù đắp những thiệt hại bản thân gây ra. Sau kết hôn, cô chủ động “nghỉ việc” để ở nhà chăm sóc con. 3. đề nghị (v): 提議 Ex: Vương Lực Hoành “đề nghị” ly hôn khi vợ sinh con trai sau 2 bé gái 4. bị dị nghị/ chịu dị nghị: 被說閑話 Ex: Sóng gió đã qua đi, nhưng dư âm vẫn còn đó khi khiến nhiều người chịu “dị nghị”". 5. bị nghi: 被懷疑 Ex: Vương Lực Hoành “bị nghi” cắm sừng vợ 6. sừng: 麋鹿角、動物頭上的角 bị cắm sừng: 被劈腿、被戴綠帽 cắm sừng: 劈腿 Ex: Vương Lực Hoành “bị nghi” cắm sừng vợ 資料來源: https://www.24h.com.vn/doi-song-showbiz/be-boi-ngoai-tinh-doi-tu-thac-loan-khien-vuong-luc-hoanh-bi-hang-chuc-trieu-nguoi-chi-trich-c729a1317168.html https://ngoisao.net/vuong-luc-hoanh-bi-nghi-cam-sung-vo-4404229.html https://ngoisao.net/vuong-luc-hoanh-xin-loi-sang-ten-nha-cho-vo-4405777.html https://zingnews.vn/lam-tam-nhu-va-19-nghe-si-bi-lien-luy-vi-tai-tieng-cua-vuong-luc-hoanh-post1284920.html 想多瞭解戴綠帽的由來,請看: 祝人「被戴綠帽」是吉祥話?駐法代表處:非常幸運的意思 https://tw.news.yahoo.com/%E7%A5%9D%E4%BA%BA-%E8%A2%AB%E6%88%B4%E7%B6%A0%E5%B8%BD-%E6%98%AF%E5%90%89%E7%A5%A5%E8%A9%B1-%E9%A7%90%E6%B3%95%E4%BB%A3%E8%A1%A8%E8%99%95-%E9%9D%9E%E5%B8%B8%E5%B9%B8%E9%81%8B%E7%9A%84%E6%84%8F%E6%80%9D-041600264.html Vì sao lại dùng từ 'mọc sừng' hay 'cắm sừng' để chỉ việc ngoại tình? https://docbao.vn/hoi-dap/vi-sao-lai-dung-tu-moc-sung-hay-cam-sung-de-chi-viec-ngoai-tinh-tintuc644143 追蹤我的instagram: https://instagram.com/julieapieceofbanhmi?utm_medium=copy_link
透過小故事學習四個越南文單字。這次是一個關於懷疑女友外遇,想太多,然後去休息的故事。 1. nghi(v) 懷疑 Tao nghi lắm. 我很懷疑。 2. nghĩ(v) 想、思考 Đừng nghĩ linh tinh nữa. 別再亂想了。 Mày lại nghĩ linh tinh rồi. 你又亂想了。 3. nghỉ(v) 休息 Ừ, vậy thôi tao đi nghỉ một lát. 嗯,那好我先去休息一下。
Comments