清明節看繡球花拜月老的故事 Tết Thanh minh đi ngắm hoa cẩm tú cầu, đi cầu duyên
Description
例句及單字整理:
1. Thanh minh trong tiết tháng ba 清明節是在農曆三月
Lễ là tảo mộ, hội là đạp thanh禮是掃墓,節是踏青
Thanh minh(n): 清明節
tảo mộ(v): 掃墓
đạp thanh(v): 踏青
2. Nam thanh nữ tú:男帥女美
Đúng là một cặp nam thanh nữ tú. 真是男帥女美的一對。
3. cẩm tú cầu(v):繡球花
Ex: Cô ấy rất thích ngắm hoa cẩm tú cầu. 她很喜歡看繡球花。
4. ưu tú(adj):優秀
Tú bà(n) 媽媽桑
5. cầu duyên 求緣
Cầu thủ 球員、球手
Ex: Nghe nói cầu duyên ở Đền Hà Hải Đài Bắc rất linh nghiệm. 聽説去霞海城隍廟求姻緣很靈驗。
Cầu thủ bóng đá yêu thích của bạn là ai?你喜歡的足球球手是誰?
6. thập cẩm 什錦、十錦
Chè thập cẩm什錦甜湯
Ex: Cô ấy rất thích ăn chè thập cẩm. 她很喜歡吃什錦甜湯。
7. Vương Thúy Kiều王翠翹:金雲翹傳女主角
8. Kim Vân Kiều Truyện: 金雲翹傳
參考資料:
金雲翹傳維基百科
https://zh.wikipedia.org/wiki/%E9%87%91%E9%9B%B2%E7%BF%B9%E5%82%B3
你的越南文名字是什麽,來查查:
https://hvdic.thivien.net/whv/%E5%B4%94%E6%A9%8B
越南詩歌-六八體
https://zh.wikipedia.org/wiki/%E5%85%AD%E5%85%AB%E9%AB%94
【你一定要認識的越南系列講座】阮荷安:《Truyện Kiều/翹傳(金雲翹新傳)》,你一定要知道越南文學經典 1/8




