DiscoverLuyện nghe tiếng Ý ^^
Luyện nghe tiếng Ý ^^
Claim Ownership

Luyện nghe tiếng Ý ^^

Author: NGUYỄN DIỆU THẢO

Subscribed: 1Played: 47
Share

Description

Salve ^^ Benvenuti nel mio podcast !!
Mình là Thảo, hiện đang học khoa Ngôn ngữ Italia trường Đại học Hà Nội. Mình tạo ra podcast này với tham vọng có thể nghe và dịch được tiếng Ý thiệc trôi chảy ᕙ(⇀‸↼‶)ᕗ
Spero che potrei farlo dopo qualche mese con voi (≖ᴗ≖✿)
I do NOT own some of these audio. All rights belong to their rightful owner/owner's.
27 Episodes
Reverse
MỤC LỤC BẢN ĐỌC THỬ CỦA THE RULES NHỮNG ĐÓA HOA DÀNH CHO CUỐN SÁCH BÁN CHẠY SỐ 1 THE RULES CHƯƠNG 1: LỊCH SỬ CỦA THE RULES CHƯƠNG 2: THE RULES LÀ GÌ CHƯƠNG 3: CÙNG GẶP 1 CÔ GÁI SỬ DỤNG THE RULES NÀO CHƯƠNG 4: TRƯỚC TIÊN, HÃY NÓI VỀ SẢN PHẨM, CHÍNH LÀ BẠN! CÁC QUY TẮC TRONG THE RULES Quy tắc số 1: “Hãy là một sinh vật học độc nhất vô nhị” Quy tắc số 2: Đừng bắt chuyện với đàn ông trước (và đừng mời anh ta nhảy) Quy tắc số 3: Đừng nhìn chằm chằm vào đàn ông hoặc nói quá nhiều Quy tắc số 4: Đừng thỏa hiệp về điểm hẹn thuận tiện cả hai bên và chia đôi tiền trong buổi hẹn hò Quy tắc số 5: Không gọi điện thoại trước và hiếm khi trả lời cuộc gọi đến của anh ta Quy tắc số 6: Luôn dừng cuộc gọi trước Quy tắc số 7: Không chấp nhận một buổi hẹn vào tối thứ 7 được lên lịch sau ngày thứ tư Quy tắc số 8: Lấp đấy khoảng thời gian trước buổi hẹn hò Quy tắc số 9: Cư xử trong buổi hẹn hò thứ 1,2 và 3 Quy tắc số 10: Cách cư xử trong buổi hẹn hò thứ 4 thông qua thời gian ràng buộc Quy tắc số 11: Luôn chủ động kết thúc buổi hẹn hò trước Quy tắc số 12: Hãy dừng việc hẹn hò với anh ta nếu anh ta không mua tặng bạn một món quà lãng mạn vào dịp sinh nhật hoặc vào ngày lễ tình nhân. Quy tắc số 13: Đừng gặp anh ta nhiều hơn một hoặc hai lần 1 tuấn Quy tắc số 14: Đừng đi xa hơn một nụ hôn trong buổi hẹn hò đầu tiền Quy tắc số 15: Đừng vội vã làm tình và những The Rules khác cho những hành động thân mật Quy tắc số 16: Đừng chỉ đạo anh ta Quy tắc số 17: Đừng để anh ta dẫn dắt mối quan hệ Quy tắc số 18: Đừng trông đợi một người đàn ông sẽ thay đổi hoặc cố gằng thay đổi anh ta Quy tắc số 19: Đừng mở lòng quá nhanh Quy tắc số 20: Hãy chân thành nhưng bí ấn Quy tắc số 21: Nhấn mạnh vào những điểm tích cực và những The Rules khác sẽ cho những mẩu tin tìm bạn bốn phương Quy tắc số 22: Đừng sống cùng một người đàn ông (hoặc để lại đồ đạc tại căn hộ của anh ta) Quy tắc số 23: Đừng hẹn hò với một người đã kết hôn Quy tắc số 24: Từ từ để anh ta tham gia vào gia đình mình và những The Rules khác cho phụ nữ đã có con Quy tắc số 25: Luyện tập, Luyện tập, Luyện tập (hoặc trở nên thành thạo The Rules Quy tắc số 26: Ngay cả khi bạn đã đính hôn hoặc kết hôn, bạn vẫn cần The Rules Quy tắc số 27: Hãy vận dụng The Rules ngay cả khi bạn bè và bố mẹ bạn nghĩ rằng chuyện đó thật điên rồ Quy tắc số 28: Hành xử thông minh và những Thé Rules khác dành cho việc hẹn hò thời cấp 3 Quy tắc số 29 – Chăm sóc bản thân và những The Rules khác cho việc hẹn hò thời đại học Quy tắc số 30: Người tiếp theo ! và những The Rules khác để đối mặt với việc bị từ chối Quy tắc số 31: Đừng thảo luận về The Rules với bác sĩ trị liệu của bạn. Quy tắc số 32: Đừng vi phạm The Rules! Quy tắc số 33: Hãy áp dụng The Rules và bạn sẽ sống hạnh phúc mãi mãi Quy tắc số 34: Hãy chỉ yêu những người yêu bạn Quy tắc số 35: Hãy là một người anh ta cảm thấy dễ dàng chung sống CUỐI CÙNG NHƯNG VÔ CÙNG QUAN TRỌNG, 12 LỜI GỢI Ý PHỤ THÊM SƠ LƯỢC VỀ THE RULES
Đặc quyền gái hư

Đặc quyền gái hư

2021-12-2902:31:43

Đặc quyền gái hư 00:00:10 Lời giới thiệu 00:07:51 Chương 1: Sức mạnh của việc kiểm soát cảm xúc 00:38:29 Chương 2: Sức mạnh của tam giác mật 01:36:08 Chương 3: Sức mạnh của sự tự tin 02:04:35 Chương 4: Sức mạnh của việc coi mình là cuộc chơi 02:19:45 Chương 5: Sức mạnh của việc rũ bỏ rác rưởi khỏi cuộc đời 02:37:46 Chương 6: Sức mạnh của sự hấp dẫn có chọn lọc 02:48:09 Chương 7: Sức mạnh của hành động 02:54:03 Chương 8: Sức mạnh của việc luôn bận rộn 03:07:10 Chương 9: Sức mạnh của nữ thần hò hẹn 03:37:56 Chương 10: Sức mạnh của việc cư xử như đàn ông 03:57:20 Chương 11: Sức mạnh của lòng biết ơn 04:08:55 Chương 12: Sức mạnh của tử cung 04:24:51 Lời kết 04:34:40 Phần thực hành
Kỹ năng Networking

Kỹ năng Networking

2021-11-0202:31:02

00:00:00 - Xàm l 00:24:50 - Bắt đầu
Famiglie e istruzione

Famiglie e istruzione

2021-09-3007:46

cố lơn
Fluent in any language

Fluent in any language

2021-09-2331:47

Music: Over It - Jaydoy ------------------------------------------------------- ☾ Artwork: Nguyễn Diệu Thảo ☾ I do NOT own this audio. All rights belong to its rightful owner/owner's.
------------------------------------------------------- ☾ Artwork: Nguyễn Diệu Thảo ☾ I do NOT own this audio. All rights belong to its rightful owner/owner's.
Internet è sempre più centrale nell’organizzazione dei viaggi degli italiani. In ogni caso anche il retail fisico resta di primaria importanza e le aziende dell’offerta sono attente a cavalcare questo trend. Vediamo cosa ci dicono i dati: In fase di ispirazione e ricerca delle informazioni, il web si conferma il canale preferito dal 97% dei turisti digitali. Gli strumenti più utilizzati sono motori di ricerca e commenti, recensioni e video generati da altri utenti. Tali contenuti sono ancora più rilevanti per i Millennial. Sul fronte del non digitale, invece, la prima fonte di ispirazione è il passaparola fatto da consigli di amici, parenti e conoscenti, ma anche l’agenzia o consulente di viaggio. Siamo davanti a un profilo di visitatore sempre più digitale, anche nella fase di acquisto: le percentuali relative alla prenotazione dell’alloggio online e del trasposto verso la destinazione, sono altissime. Il trasporto viene prenotato prevalentemente sul sito ufficiale del fornitore del mezzo, e anche le prenotazioni delle strutture sono per lo più dirette. In tutto ciò, il trend di crescita del mercato digitale si conferma, e raggiunge i 15,5mld€ - con un +9% di crescita - nel corso del 2019 Tra i prodotti prevalgono ancora i trasporti, seguono le strutture e i pacchetti e tour. Va detto anche che prevale ancora l’utilizzo del PC per le prenotazioni (solo il 23% passa da smartphone), ma la crescita del mobile è comunque molto forte. Anche l’indiretto cresce bene, soprattutto grazie a un aumento dell’offerta, in particolar modo quella della ricettività extra-alberghiera. A trainare la componente indiretta, infatti, è la cosiddetta sharing economy, che vale oggi un terzo della componente di mercato digitale relativa agli alloggi. Anche il tradizionale cresce bene: l’83% delle agenzie ha previsto un fatturato in crescita per il 2019. Si conferma alto il numero di turisti digitali che si recano in agenzia: il 33% ricorre alla consulenza di agenti o consulenti, ma non sempre in via esclusiva. Un terzo ha cercato informazioni per poi acquistare altrove; un terzo ha prenotato in agenzia dopo essersi anche informato online e un ultimo terzo ha fatto tutto in agenzia. I millennial vanno di più in agenzia, e lo fanno soprattutto per trarre ispirazione, più che per gestire l’intero pacchetto. Nella fase di visita prevale chi prenota le attività di persona, rispetto a chi lo fa online; per quanto riguarda i servizi per muoversi in destinazione il 58% li prenota online mentre il 56% lo fa di persona. Sia di persona che su internet il fornitore del servizio è il principale canale di acquisto a cui ci si rivolge. Ed è proprio in destinazione che si stanno diffondendo servizi innovativi come la sharing mobility, ampiamente diffusa su tutto il territorio nazionale. 65 province offrono servizi locali di bike sharing, 39 di car sharing, 12 di monopattini e 7 di scooter sharing. La fermata finale è quella del post visita. Ben il 42% dei turisti lascia una recensione su richiesta del fornitore di servizi con cui ha interagito, il 19% risponde positivamente a un sollecito commerciale di ri-acquisto e il 13% ha acquistato prodotti (in particolare food) relativi alla località visitata. Infine, il turista è pronto all’utilizzo di soluzioni innovative durante il viaggio come checkin online per volo e/o hotel, chat sul sito dei fornitori, chiavi smart per aprire la porta della camera e soluzioni di realtà aumentata/virtuale per accedere a contenuti aggiuntivi. ------------------------------------------------------- ☾ Artwork: Nguyễn Diệu Thảo ☾ I do NOT own this audio. All rights belong to its rightful owner/owner's.
☾ I do NOT own this audio. All rights belong to its rightful owner/owner's.
I tried to select songs that combine with a sunny day, are between calm and energics. It's always a good challenge bring new playlists from different languages. I hope you like these songs ♥️♥️
Un certificato digitale riconosciuto in tutta l'UE con dati relativi allo stato di salute delle persone rispetto al Covid 19. (CCKTS được công nhận trên toàn Liên minh CÂ với dữ liệu liên quan đến tình trạng sức khỏe của mọi người đối với Covid 19.) Compresa l'eventuale vaccinazione, al fine di facilitare il passaggio dei cittadini UE alle frontiere per motivi di lavoro o per turismo. (Bao gồm bất kỳ loại vắc xin nào, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho công dân EU qua lại biên giới cho mục đích làm việc hoặc du lịch.) È l'obiettivo di una proposta legislativa annunciata oggi a sorpresa dalla presidente della commissione europea Ursula von der Leyen sul suo account Twitter. (Đây là mục tiêu của một đề xuất lập pháp được Chủ tịch UBCÂ Ursula von der Leyen công bố hôm nay một cách bất ngờ trên tài khoản Twitter của bà.) "Presenteremo questo mese una proposta legislativa per un 'Green Pass' digitale" ha tweetato Von der Leyen precisando che "l'obiettivo è fornire:  1) la prova che la persona è stata vaccinata (bằng chứng rằng người đó đã được tiêm chủng) 2) i risultati dei test effettuati per coloro che non hanno ancora potuto essere vaccinati (kết quả của các xét nghiệm được thực hiện đối với những người chưa được chủng ngừa) 3) informazioni sulla guarigione per chi ha contratto il virus Covid-19" (thông tin về cách phục hồi cho những người đã nhiễm vi-rút Covid-19) Il certificato ha aggiunto la presidente della commissione rispetterà la protezione dei dati la sicurezza e la privacy. (Chứng chỉ được thêm vào, chủ tịch ủy ban sẽ tôn trọng bảo mật và quyền riêng tư bảo vệ dữ liệu.) Il digital green pass secondo quanto sottolineato da von der leyen dovrebbe facilitare la vita degli europei. (Theo von der leyen, thẻ xanh kỹ thuật số sẽ giúp cuộc sống của người CÂ dễ dàng hơn.) L'obiettivo è consentire loro di muoversi gradualmente in sicurezza nell'unione o all'estero per lavoro o per turismo. (Mục đích là cho phép họ dần dần di chuyển một cách an toàn theo đoàn hoặc ra nước ngoài để làm việc hoặc du lịch). Secondo quanto spiegato dalla presidente della commissione in un incontro ristretto con la stampa tedesca a bruxelles ci vorranno comunque diversi mesi prima che la proposta diventi realtà (Theo những gì được giải thích bởi chủ tịch của ủy ban trong một cuộc họp hạn chế với báo chí Đức ở Brussels, vẫn sẽ mất vài tháng trước khi đề xuất trở thành hiện thực) È necessario infatti, individuare una tecnologia adeguata per consentire il green pass digitale in 27 paesi senza contare il dibattito politico. (Trên thực tế, cần phải xác định một công nghệ thích hợp để cho phép kỹ thuật số xanh vượt qua ở 27 quốc gia mà không tính đến các cuộc tranh luận chính trị.) Mentre i paesi ue per i quali il turismo è cruciale come quelli mediterranei spingono per un provvedimento del genere. (Trong khi các quốc gia eu mà du lịch là quan trọng, chẳng hạn như địa trung hải, đang thúc đẩy một biện pháp như vậy.) Alcuni stati membri fra cui proprio francia e germania hanno avanzato perplessità in quanto si verrebbe a creare una discriminazione fra una minoranza di popolazione vaccinata, che sarebbe libera di muoversi liberamente senza testo controlli e tutti gli altri. (Một số quốc gia thành viên bao gồm Pháp và Đức đã bày tỏ nghi ngờ về việc tạo ra sự phân biệt đối xử giữa một nhóm dân số thiểu số được tiêm chủng, những người sẽ được tự do đi lại mà không có sự kiểm soát bằng văn bản và tất cả những người khác.) Un problema dei diritti ma anche sanitario dato che l'efficacia dei vaccini non è mai garantita al cento per cento.  ☾ Artwork: Nguyễn Diệu Thảo ☾ I do NOT own this audio. All rights belong to its rightful owner/owner's.
Via libera solo a chi avrà il green pass, l'estate in arrivo farà scattare la carta verde di libera circolazione. La misura è stata ufficialmente introdotta dal decreto riaperture firmato ieri dal capo dello stato. Ricordiamo chi ne ha diritto tra i casi, chi ha fatto il vaccino oppure chi si è sottoposto a tampone con esito negativo. O ancora chi dopo aver contratto il Covid, a un certificato di guarigione quest'ultimo, rilasciato dal medico di base oppure dall'ospedale dove si è stati curati. Ma quanto vale il green pass, i casi sono differenti vediamoli con vaccino fatto la validità va da 15 giorni dopo la prima dose, fino a nove mesi dopo la seconda dose. Oppure in caso di dose unica sempre fino a nove mesi, vale come green pass il certificato di vaccinazione rilasciato già alla prima dose. Una specie di foglio rosa che però decade se non si completa il ciclo vaccinale, oppure si consolida fino a nove mesi quando si riceve anche il richiamo con tampone negativo. La durata di 48 ore vale come cream passi il referto del laboratorio infine con certificato di guarigione e di sei mesi dalla data di fine isolamento. Il green pass autorizza spostarsi fra regioni di colore rosso o arancione ma sarà indispensabile anche per partecipare a cerimonie civili o religiose come i matrimoni e valido però solo in italia. In attesa che l'europa definisca il certificato verde digitale va infine ricordato che il green pass è sempre gratuito a pagamento e solo il tampone ok anche a quello rapido. Circolazione: lưu hành, vòng tuần hoàn; l'estate in arrivo farà scattare la carta verde di libera circolazione. Guarigione = healing (giấy chứng nhận chữa bệnh); un certificato di guarigione  rilasciare da: phát hành bởi; un certificato di guarigione quest'ultimo, rilasciato dal medico di base oppure dall'ospedale dove si è stati curati. Consolidare = consolidate = củng cố, hợp nhất, làm cho chắc;  oppure si consolida fino a nove mesi quando si riceve anche il richiamo con tampone negativo.  Autorizzare = authorize = ủy quyền, cho phép, …; Il green pass autorizza spostarsi fra regioni di colore rosso o arancione. la cerimonia: nghi lễ; partecipare a cerimonie civili o religiose come i matrimoni e valido però solo in italia. ☾ Artwork: Nguyễn Diệu Thảo ☾ I do NOT own this audio. All rights belong to its rightful owner/owner's.
Tác giả: Vĩ Nhân Dịch giả: Hân Ngọc NXB: NXB Văn Học Năm xuất bản : 2018 ☾ I do NOT own this audio. All rights belong to its rightful owner/owner's Vương Hồng Son Phạm.
Si fanno ancora più vicino al capitale Kabul, le forse taliban. Al ieri conquistato  nuovo importante città Maidan Shar. Isolando sempre più l'esercito regolare nelle province centro-orientali. Posto senza mettere in discussione il ritiro dei propri soldati di usa stanno dislocando altri 1000 unità in aggiunta alle 4000 già presenti per rendere ordinate sicura l'evacuazione del personale Intanto la presidente Ashraf Ghani era comparso in tv per la prima volta dall'inizio di questa convulsa transizione, promettendo di fare di tutto pur di impedire che quelli che chiama "venti anni di progressi" fatti dal suo paese vengano cancellati d'un colpo. Un pensiero condiviso da tanti afghani, come questa donna. Crescono di ora in ora anche i profughi interni, famiglie intere che per sfuggire i combattimenti si sono rifugiate nei parchi della capitale. In tutta Kabul si respira un clima da vigilia della resa dei conti, con i paesi occidentali impegnati a far partire i loro cittadini prima dell'ormai imminente collasso finale. Dove si sono già insediati al potere, come a Herat, i taleban concedono provvedimenti di amnistia ai membri delle forze governative locali, avviando la prevedibile campagna di conversione di tanti afghani, pronti, malgrado tutto, ad aderire di nuovo al progetto politico dei fondamentalisti religiosi. il ritiro: N. việc rút quân Dislocare: V. = deploy = triển khai Aggiuntare: V. Thêm vào in aggiuntare L'evacuazione: N. Cuộc di tản, sơ tán L'ingresso: N. entry = lối vào dall'annuncio del ritiro: nắm quyền kiểm soát Rifugiare: V. refuge = nơi ẩn náu, trú ẩn Comparire: V. xuất hiện La convulsa: rầm rộ la convulsa transizione. Impedire: V. ngăn chặn d'un colpo: all of a sudden. = đột ngột Sfuggire: v. thoát khỏi la resa: N. = the surrender = sự đầu hàng Impegnare a fare qcs: bận làm gì Insediare: V. settle la dichiarazione: N. the statement = tuyên bố ☾ Artwork: Nguyễn Diệu Thảo ☾ I do NOT own this audio. All rights belong to its rightful owner/owner's.
☾ I do NOT own this audio. All rights belong to its rightful owner/owner's.
- "Ici c'est Paris". Basta una maglietta per ufficializzare Leo Messi al Paris Saint-Germain. E dopo la sua benedizione della finestra dell'aeroporto di Le Bourget, i tifosi del PSG esplodono di gioia. Con Messi, sognano grandi trionfi per loro squadra, soprattutto la Champions League, mai vinta. Arrivato a Parigi con la moglie Antonella, i tre figli e il papà Jorge, Messi ha firmato un contratto di due anni, con opzione per la terza stagione, guadagnerà circa 35 milioni di euro all'anno. Dopo una vita intera al Barcellona - è proprio il caso di dirlo (vincendo di tutto, compresi 6 Palloni d'Oro) - a 34 anni Messi si trasferisce a parametro zero al PSG, componendo un trio d'attacco "galactoco" con il francese campione del mondo Kylian Mbappè e il brasiliano Neymar, per il quale i parigini avevano pagato 222 milioni di euro. A Barcellona, intanto, non l'hanno presa bene: e cosi allo stadio "Camp Nou" si sono messi subito al lavoro e con la gru hanno rimosso ogni immagini di Messi con la maglia blaugrana. Una lunga storia che finisce davvero male. Galactico: thiên hà Galácticos, tiếng Tây Ba Nha được dịch là thiên hà. Chính vì lẽ khi nhắc đến Real Madrid, họ không thể không nhắc đến cụm từ này. Chẳng phải ngẫu nhiên họ lại ví đội tuyển này như những ngôi sao sáng rực trên bầu trời. Benedizione = blessing: Hạnh phúc, điều sung sướng, sự may mắn. proprietà: tài sản La conferenza stampa: Buổi họp báo Pulce: lần đầu chuyển nhượng trong cđ a parametro zero: Chuyển nhượng tự do Rivale: Đối thủ Eterno: truyền kiếp Intera: Trọn (whole) Pallone: Trái bóng comporre (componendo): Bằng cách sáng tác un trio: một bộ ba Blaugrana: giocatore o tifoso della squadra del Barcelona. Galactoco: siêu sao Galácticos (tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thiên hà, ám chỉ siêu sao) là những cầu thủ bóng đá Real Madrid đắt giá, nổi tiếng thế giới được chiêu mộ trong chính sách "galácticos" được theo đuổi trong nhiệm kỳ chủ tịch của Florentino Pérez tại Real Madrid, nơi trong nhiệm kỳ đầu tiên của mình vào đầu những năm 2000, anh ấy đã mua ở ít nhất một dạ hội vào mùa hè của ... il fresco = fresh, tươi ------------------------------------------------------- ☾ Artwork: Nguyễn Diệu Thảo ☾ I do NOT own this audio. All rights belong to its rightful owner/owner's.
L'Unione Europea ha compiuto un grande passo verso l'apertura del turismo. (LMCÂ đã có một bước tiến lớn trong việc mở cửa DL) I 27 hanno accettato di consentire l'ingresso ai visitatori completamente vaccinati di Stati Uniti e Regno Unito dove la campagna di vaccinazione è a buon punto. I visitatori dovranno dimostrare che tutto il processo di vaccinazione anti-covid è stato completato 14 giorni prima del viaggio. (27 quốc gia EU đã đồng ý cho phép những DK được tiêm chủng đầy đủ từ Mỹ và Anh nhập cảnh vì đây là 2 quốc gia có chiến dịch tiêm chủng đang được tiến hành tốt. DK sẽ cần phải chứng minh rằng tất cả quá trình tiêm chủng hoàn thành 14 ngày trước khi đi DL) L'accordo facilità anche i criteri per le nazioni da considerare sicure in base al livello di persone infette. (HĐ cũng tạo điều kiện cho các tiêu chí để các quốc gia được coi là an toàn dựa trên mức độ của người nhiễm bệnh.) L'annuncio è stato accolto favorevolmente al Parlamento europeo dal capogruppo socialista. (Thông báo này đã được LĐ nhóm XHCN hoan nghênh tại NVCÂ.) Cosi' Iratxe Garcia, leader del gruppo socialista all'Europarlamento: "Qualsiasi accordo che miri a normalizzare la situazione ... con tutte le garanzie sanitarie, ovviamente, e con il supporto di medici esperti e ricercatori ... penso sia positivo". (Do đó, Iratxe Garcia, LĐ của nhóm XHCN hoan nghênh tại NVCÂ: "Tôi nghĩ bất kỳ thỏa thuận nào nhằm bình thường hóa tình hình ... tất nhiên là với tất cả sự đảm bảo về sức khỏe, và với sự hỗ trợ của các bác sĩ và nhà nghiên cứu chuyên gia ... đều mang ý nghĩa tích cực".) L'Unione Europea non è ancora riuscita a concordare un certificato di viaggio per facilitare il turismo tra gli Stati membri. Le tre istituzioni sono ancora in trattativa e tra i punti che ostacolano l'accordo finale c'è il prezzo dei test PCR, alto, soprattutto per i giovani. (LMCÂ vẫn chưa thống nhất được giấy chứng nhận DL để tạo thuận lợi cho DL giữa các quốc gia thành viên. Ba cơ sở vẫn đang đàm phán và một trong những điểm cản trở thỏa thuận cuối cùng là giá xét nghiệm PCR cao, đặc biệt là đối với những người trẻ tuổi.) Afferma Manfred WEBER, leader del gruppo PPE: "Abbiamo bisogno di un certificato a livello europeo, altrimenti rischiamo di avere una frammentazione dei documenti e questo non è nell'interesse di nessuno in Europa.  (Manfred WEBER, LĐ của nhóm EPP, nói: "Chúng tôi cần chứng chỉ ở cấp độ CÂ, nếu không chúng tôi có nguy cơ tài liệu bị phân mảnh và điều này không có lợi cho bất kỳ ai ở CÂ. ) Ecco perché abbiamo bisogno di un certificato. Ma per il Parlamento è chiaro che il certificato deve significare qualcosa, deve significare che le persone hanno il diritto di viaggiare nell'UE, che ha libertà di movimento". (Đó là lý do tại sao chúng tôi cần chứng chỉ. Nhưng đối với Nghị viện, rõ ràng là chứng chỉ phải có ý nghĩa gì đó, nó phải có nghĩa là mọi người có quyền đi lại trong EU, nơi có quyền tự do đi lại. ") Nel frattempo, gli Stati membri hanno già iniziato a sviluppare i propri certificati, complicando l'obiettivo di avere un certificato comune e unificato per l'intera UE entro giugno. (Trong khi đó, các nước thành viên đã bắt đầu phát triển chứng chỉ của riêng mình, làm phức tạp thêm mục tiêu có chứng chỉ chung và thống nhất cho toàn EU vào tháng 6.) Compiere = accomplish: đã hoàn thành consentire l'ingresso: cho phép nhập cảnh miri a: nhằm in trattativa: đang đàm phán Frammentazione: bị phân mảnh Nel frattempo: Trong khi đó ☾ Artwork: Nguyễn Diệu Thảo ☾ I do NOT own this audio. All rights belong to its rightful owner/owner's.
#2B2 - Giulio Natta

#2B2 - Giulio Natta

2021-08-1100:54

Giulio Natta è nato a Porto Maurizio, in provincia di Imperia, nel 1903. Si è laureato a soli 21 anni in Ingegneria Chimica ed ha inziato fin da subito a lavorare in un gruppo di ricerca che si occupava di Macromolecole. Nel 1963 vinse il primo (ed unico) Premio Nobel per la chimica dato ad un italiano per la creazione di catalizzatori particolari. I suoi catalizzatori, chiamati “catalizzatori di Ziegler-Natta”, sono ancora oggi ampliamente utilizzati nella chimica industriale perché con essi si ottengono dei polimeri isotattici, più comumente conosciuti con il nome di Polipropilene (cioè Plastica). Quindi con Natta nasce la chimica moderna e con essa l’invenzione di moltissimi oggetti di uso comune che, dagli anni ’60 ad oggi, hanno rivoluzionato il nostro modo di vivere. catalizzatore = catalyst /ˈkad(ə)ləst/: chất xúc tác -------------------- © Bản quyền thuộc về Nguyễn Diệu Thảo © Copyright by Nguyễn Diệu Thảo ☞ Do not Reup © Artwork: Nguyễn Diệu Thảo
Learn Italian While You Sleep. This video features basic Italian phrases and words that teach grammar automatically. They are especially useful for the beginning student of Italian. So start learning Italian today. ☾ Artwork: Nguyễn Diệu Thảo ☾ I do NOT own this audio. All rights belong to its rightful owner/owner's.
☾ Artwork: Nguyễn Diệu Thảo ☾ I do NOT own this audio. All rights belong to its rightful owner/owner's. 00:00 Reo vang bình minh 02:21 Em đi giữa biển vàng 06:10 Hạt gạo làng ta 09:24 Đi cấy 11:26 Đi học 13:33 Chiếc đèn ông sao 15:52 Rước đèn tháng tám 18:19 Chú Cuội 22:31 Khăn quàng thắm mãi vai em 24:24 Màu áo chú bộ đội 28:18 Bàn tay mẹ 30:40 Em bay trong đêm pháo hoa 32:26 Lên đàng 35:05 Sài Gòn 38:12 Xuân đã về
#1B2 - Galileo Galilei

#1B2 - Galileo Galilei

2021-08-1001:50

Galileo Galilei è nato a Pisa nel 1564. Nel 1574 si è trasferito a Firenze dove studia letteratura e logica. Si è iscritto alla facoltà di medicina a Pisa, ma poi ha cambiato e ha cominciato a studiare matematica. Galilei ha dato molta importanza agli esperimenti e ha detto che la natura si può comprendere solo con l’osservazione. L’osservazione è utile se è tradotta in un linguaggio matematico, anche perché per Galilei tutta la natura è scritta in un linguaggio matematico. Dopo l’osservazione bisogna dividere ogni fenomeno in parti più piccole e fare delle ipotesi che bisogna sottoporre a esperimenti; solo alla fine si può fare una legge scientifica: questa è la nascita della scienza. La scienza, per Galilei, deve spiegare come funziona la natura e non perché. Galilei è venuto a conoscenza di uno strumento nato in Olanda, il cannocchiale, che era considerato solo uno strumento curioso. Galilei ha deciso, allora, di aumentare la potenza del cannocchiale per poter vedere le navi a distanza. Poi però ha pensato anche di usarlo per osservare le stelle ed è così che ha fatto delle importanti scoperte astronomiche. Ha capito che la Terra gira intorno al Sole, come aveva detto anche Copernico, e che il cielo non era perfetto come si credeva, infatti la Luna sembrava simile alla Terra. Galilei ha scritto che la Bibbia parla solo di leggi morali e in questo modo si è scontrato con la Chiesa e, dopo un lungo processo, Galilei ha detto di aver sbagliato a scrivere tutto quello che ha scritto. Ma ormai la rivoluzione era stata compiuta. E’ morto nel 1642. il cannocchiale: the telescope -------------------- © Bản quyền thuộc về Nguyễn Diệu Thảo © Copyright by Nguyễn Diệu Thảo ☞ Do not Reup © Artwork: Nguyễn Diệu Thảo
loading