越南文易混淆單字 nghi nghĩ nghỉ nghị Part 2 #王力宏事件
Description
透過王力宏事件學習nghi nghĩ nghỉ nghị的用法。
本集提到的單字片語
1. Nghĩ đi nghĩ lại 左思右想
V+đi+V+lại: V來V去
Ex: “Nghĩ đi nghĩ lại”, đàn ông vẫn nên gánh trách nhiệm.
2. nghỉ việc 離職,停止工作
Ex: Tạm thời, anh “nghỉ việc” để đồng hành cùng ba con và bố mẹ già, bù đắp những thiệt hại bản thân gây ra.
Sau kết hôn, cô chủ động “nghỉ việc” để ở nhà chăm sóc con.
3. đề nghị (v): 提議
Ex: Vương Lực Hoành “đề nghị” ly hôn khi vợ sinh con trai sau 2 bé gái
4. bị dị nghị/ chịu dị nghị: 被說閑話
Ex: Sóng gió đã qua đi, nhưng dư âm vẫn còn đó khi khiến nhiều người chịu “dị nghị”".
5. bị nghi: 被懷疑
Ex: Vương Lực Hoành “bị nghi” cắm sừng vợ
6. sừng: 麋鹿角、動物頭上的角
bị cắm sừng: 被劈腿、被戴綠帽
cắm sừng: 劈腿
Ex: Vương Lực Hoành “bị nghi” cắm sừng vợ
資料來源:
https://ngoisao.net/vuong-luc-hoanh-bi-nghi-cam-sung-vo-4404229.html
https://ngoisao.net/vuong-luc-hoanh-xin-loi-sang-ten-nha-cho-vo-4405777.html
想多瞭解戴綠帽的由來,請看:
祝人「被戴綠帽」是吉祥話?駐法代表處:非常幸運的意思
Vì sao lại dùng từ 'mọc sừng' hay 'cắm sừng' để chỉ việc ngoại tình?
追蹤我的instagram: https://instagram.com/julieapieceofbanhmi?utm_medium=copy_link




